ATC CAM KẾT ĐÀO TẠO THÀNH THẠO

Các nghiệp vụ kế toán cơ bản cần nắm vững cho người mới

Học kế toán ở Thanh Hóa

 Trung tâm đào tạo kế toán thực tế- tin học văn phòng ATC liên tục mở các khóa Học kế toán tại Thanh Hóa, giúp các bạn học viên có nhu cầu học kế toán thực tế ở Thanh Hóa có thêm nhiều cơ hội học tập, trau dồi thêm nhiều kỹ năng hữu dụng, áp dụng sát thực tế công việc. ATC được đánh giá là trung tâm kế toán tại Thanh Hóa có số lượng học viên đông đảo. và thường xuyên nhận cơn mưa lời khen của học viên sau mỗi khóa học.

ATC có các lớp học kế toán tổng hợp thực hành và khóa học kế toán thuế chuyên sâu phù hợp với nhiều nhóm học viên khác nhau từ chưa biết gì đến những người cần học nâng cao nghiệp vụ. Học viên được cam kết đào tạo thành nghề mới kết thúc khóa học.

 

Không chỉ chuyên đào tạo, ATC chúng tôi còn hướng đến giá trị chia sẻ kiến thức hữu ích. Với mong muốn phổ cập tới đông đảo mọi người những kiến thức hay ho của kế toán.

Cùng theo dõi trang của ATC để thường xuyên cập nhật các kiến thức hay các bạn nhé!

Trong bài viết hôm nay, ATC xin chia sẻ cùng các bạn về chủ để:

Các nghiệp vụ kế toán cơ bản cần nắm vững cho người mới

Dưới đây là danh sách các nghiệp vụ kế toán cơ bản mà kế toán viên cần phải am hiểu và nắm vững để thực hiện tốt công việc. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng liệt kê các nghiệp vụ kế toán theo từng hạng mục như sau:

  1. Nghiệp vụ kế toán mua hàng
Mua nguyên vật liệu, CCDC, hàng hóa, cho sử dụng cho hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ Khi mua hàng hóa sử dụng ngay không qua kho Thanh toán công nợ cho NCC
Nợ Nợ TK 152, 153, 155, 156, 211, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế

Nợ TK 1331: Thuế GTGT đầu vào

Nợ TK 621, 623, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế, ghi nhận chi phí liên quan

Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ

Nợ TK 331: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp
Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 111, 112: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp
  1. Nghiệp vụ kế toán bán hàng
Ghi nhận giá vốn hàng bán Ghi nhận doanh thu bán hàng Thu tiền của khách hàng (kỳ trước hoặc khách thanh toán trước)
Nợ Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán tương ứng Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị thanh toán trên hóa đơn Nợ TK 111, 112: Số tiền khách hàng thanh toán trước hoặc thanh toán kỳ trước
Có TK 156 Có TK 511: Ghi nhận doanh thu chưa gồm thuế GTGT

Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra

Có TK 131
  1. Nghiệp vụ kế toán CCDC
Khi mua CCDC nhập kho  Khi xuất dùng CCDC
CCDC xuất dùng 1 lần CCDC phân bổ nhiều lần
Khi xuất dùng CCDC Khi phân bổ CCDC
Nợ Nợ TK 153

Nợ TK 1331

Nợ TK 154: CCDC dùng cho bộ phận sản xuất

Nợ TK 641: CCDC dùng cho bộ phận kinh doanh

Nợ TK 642: CCDC dùng cho bộ phận quản lý

Nợ TK 242 Nợ TK 154: CCDC dùng cho bộ phận sản xuất

Nợ TK 641: CCDC dùng cho bộ phận kinh doanh

Nợ TK 642: CCDC dùng cho bộ phận quản lý

Có TK 111, 112, 331 Có TK 153: Giá trị công cụ dụng cụ sử dụng Có TK 153 Có TK 242
  1. Nghiệp vụ kế toán tài sản cố định
Hạch toán khi mua TSCĐ Trích khấu hao TSCĐ định kỳ Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Xóa sổ TSCĐ Ghi nhận doanh thu thanh lý, nhượng bán Sửa chữa TSCĐ trước khi thanh lý
Nợ Nợ TK 211: Giá trị TSCĐ chưa thuế

Nợ TK 133: Tiền thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ

Nợ TK 154, 641, 642: Ghi nhận chi phí tương ứng Nợ TK 214: Tổng giá trị TSCĐ đã khấu hao tính đến thời điểm thanh lý, nhượng bán

Nợ TK 811: Giá trị còn lại của TSCĐ

Nợ TK 111, 112, 131: Số tiền thu được từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ Nợ TK 811: Chi phí thanh lý TSCĐ

Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ

Có TK 111, 112, 331: Tổng giá trị TSCĐ theo hóa đơn Có TK 214 Có TK 211: Nguyên giá tài sản Có TK 711: Giá bán TSCĐ

Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra của TSCĐ

Có TK 111, 112, 331: Số tiền sửa chữa TSCĐ
  1. Nghiệp vụ kế toán lương và các khoản trích theo lương
Hạch toán chi phí lương Hạch toán chi phí bảo hiểm do doanh nghiệp chịu Trích các khoản trừ vào lương của người lao động (bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân) Thanh toán lương cho nhân viên sau khi trừ các khoản bảo hiểm, thuế TNCN Doanh nghiệp nộp các khoản bảo hiểm, thuế TNCN
Nợ Nợ TK 154, 641, 642: Chi phí lương của bộ phận tương ứng Nợ TK 154, 641, 642: Chi phí bảo hiểm của bộ phận tương ứng Nợ TK 334: Trừ lương nhân viên Nợ TK 334: Lương thực lĩnh = Tổng lương – Các khoản giảm trừ vào lương Nợ TK 3383

Nợ TK 3384

Nợ TK 3386

Nợ TK 3389

Có TK 334: Phải trả người lao động trong doanh nghiệp Có TK 3383

Có TK 3384

Có TK 3386

Có TK 3382

Có TK 3383

Có TK 3384

Nợ TK 3386

Có TK 3389

Có TK 111, 112: Thanh toán lương bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản Có TK 111, 112
  1. Nghiệp vụ kế toán chiết khấu thanh toán
Bên mua Bên bán
Hạch toán khi mua hàng hóa Khi được chiết khấu Ghi nhận giá vốn Ghi nhận doanh thu Chiết khấu cho khách hàng
Nợ Nợ TK 152, 153, 156: Giá trị hàng hóa, vật liệu

Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ

Nợ TK 111, 112, 331, 1388: Giá trị được chiết khấu Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị hàng bán Nợ TK 635
Có TK 111, 112, 331: Tổng giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 711, 515: Ghi nhận vào doanh thu/thu nhập Có TK 152, 153, 154, 155, 156 Có TK 511: Doanh thu hàng bán

Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp

Có TK 111, 112, 131, 3388
  1. Hạch toán chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
Bên mua Bên bán
Khi mua hàng hóa Khi nhận chiết khấu, giảm giá Ghi nhận giá vốn Ghi nhận doanh thu Chiết khấu cho khách hàng
Nợ Nợ TK 152, 153, 156

Nợ TK 133

Nợ TK 111, 112, 331, 1388: Tổng giá trị chiết khấu, giảm giá Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131 Nợ TK 5211, 5213

Nợ TK 3331

Có TK 111, 112, 331 Có TK 152, 153, 156: Giá trị vật liệu, hàng hóa được chiết khấu, giảm giá

Có TK 133

Có TK 152, 153, 154, 155, 156 Có TK 511

Có TK 3331

Có TK 111, 112, 131, 3388
  1. Nghiệp vụ kế toán hàng bán bị trả lại
Bên mua Bên bán
Khi mua hàng hóa Khi trả lại hàng Ghi nhận giá vốn Ghi nhận doanh thu Hạch toán hàng bị trả lại Hàng bị trả lại nhập kho
Nợ Nợ TK 152, 153, 156: Giá trị vật liệu, hàng hóa

Nợ TK 133

Nợ TK 111, 112, 331, 1388 Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131 Nợ TK 5212

Nợ TK 3331

Nợ TK 156
Có TK 111,112,331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn Có TK 152, 153, 156: Giá trị hàng hóa trả lại

Có TK 1331

Có TK 152, 153, 154, 155, 156 Có TK 511

Có TK 3331

Có TK 111, 112, 131, 3388 Có TK 632
  1. Nghiệp vụ kế toán hoa hồng đại lý
Hàng hóa xuất kho gửi đại lý Hạch toán giá vốn của hàng gửi bán Ghi nhận doanh thu Hoa hồng cho đại lý
Nợ Nợ TK 157 Nợ TK 632 Nợ TK 111, 112, 131 Nợ TK 641
Có TK 155, 156 Có TK 157 Có TK 511

Có TK 3331

Có TK 111, 112, 131, 3388
  1. Một số bút toán cuối kỳ

Cuối kỳ, kế toán cần thực hiện các bút toán sau:

  • Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương;
  • Hạch toán trích khấu hao TSCĐ;
  • Phân bổ chi phí trả trước;
  • Kết chuyển thuế GTGT, các khoản giảm trừ doanh thu;
  • Kết chuyển: doanh thu, chi phí, thu nhập khác, chi phí khác;
  • Hạch toán tiền thuế TNDN tạm tính;
  • Kết chuyển chi phí thuế TNDN, kết chuyển lãi lỗ cuối năm.

Tạm kết

Nắm vững nghiệp vụ kế toán cơ bản là một phần quan trọng cho những người mới bắt đầu theo đuổi lĩnh vực kế toán. Bên cạnh đó, việc áp dụng đúng quy trình, các quy định của pháp luật và đảm bảo tính chính xác, minh bạch trong việc kê khai báo cáo tài chính là yếu tố không thể thiếu trong công tác kế toán. Vì vậy, hãy đặt nền tảng vững chắc cho bản thân bằng việc học tập kiên trì và cầu tiến, để trở thành những chuyên gia kế toán chuyên nghiệp trong tương lai

Liên hệ Chuyên viên Tư vấn:

TRUNG TÂM KẾ TOÁN THỰC TẾ – TIN HỌC VĂN PHÒNG ATC

DỊCH VỤ KẾ TOÁN THUẾ ATC- THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP ATC

 

Hotline: 0961.815.368 | 0948.815.368

Địa chỉ: Số 01A45 Đại Lộ Lê Lợi – P.Đông Hương – TP Thanh Hóa (Mặt đường đại lộ Lê Lợi, Cách Bưu Điện Tỉnh 1km về phía Đông hướng đi BigC)

Thử tìm hiểu nha!

 

Các bạn quan tâm đến khóa học kế toán của ATC vui lòng xem chi tiết khóa học:

Noi day ke toan o Thanh Hoa
Lop hoc ke toan o Thanh Hoa
Dia chi ke toan o Thanh Hoa
Noi hoc ke toan o Thanh Hoa
Hoc ke toan thue o Thanh Hoa

Học kế toán ở Thanh Hóa
Học kế toán ở Thanh Hóa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0961.815.368 0948.815.368 Chat facebook Z Chat zalo